THÔNG BÁO: Về công nhận và cấp bằng tốt nghiệp cho học sinh hệ trung cấp Khóa 17K11, 18K12-1; Năm học 2019-2020 (Đợt 1)

10/10/2020
622 lượt xem

Căn cứ kế hoạch số 29/KH-KTCNHV-ĐT ngày 21 tháng 8 năm 2020 của Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương về xét công nhận tốt nghiệp của học sinh hệ trung cấp Khóa 17K11-1 (Niên khóa 2017-2019), Khóa 17K11-2 (Niên khóa 2017-2020) và Khóa 18K12-1 (Niên khóa 2018-2020) của năm học 2019-2020,

Phòng Đào tạo công bố Danh sách công nhận tốt nghiệp Đợt 1 của hệ trung cấp như sau:

  1. Khóa: 17K11-1 – Niên khóa: 2017 ÷ 2019 (Số lượng: 06 học sinh)
Stt Mã số HS Họ tên học sinh Ngày/ tháng / năm sinh Nơi sinh Tổng số TC Điểm TBC tích lũy

toàn khóa

Xếp loại tốt nghiệp Ghi chú
NGHỀ VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH
1. 17KTHD1.07 Nguyễn Quốc Tuấn 28/7/1994 Tp. HCM 47 2,56 Khá
NGHỀ CÔNG NGHỆ Ô TÔ
2. 17CNO1.41 Lê Văn Đậm 1985 Tiền Giang 68 2,59 Khá
3. 17CNO1.10 Trương Công Khanh 29/5/1978 Tp. HCM 68 2,59 Khá
4. 17CNO1.42 Bùi Minh Hải 18/6/1984 Long An 68 2,33 Trung bình
BỘ MÔN KỸ THUẬT NỮ CÔNG
5. 17MTT1.02 Vỏ Tuyết Nhi 16/9/1999 Long An 74 3,39 Giỏi
6. 17MTT1.01 Nguyễn Thị Bé Hương 16/7/1998 Cần Thơ 74 3,26 Giỏi

 

2Khóa: 17K11-2   – Niên khóa: 2017 ÷ 2020 (Số lượng: 33 học sinh)

Stt Mã số HS Họ tên học sinh Ngày/ tháng / năm sinh Nơi sinh Tổng số TC Điểm TBC tích lũy

toàn khóa

Xếp loại tốt nghiệp Ghi chú
NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
1. 17KTHM2.36 Dương Hoàng Tuấn 29/12/1994 Tp. HCM 50 2,66 Khá
2. 17KTHD2.38 Nguyễn Công Tạo 25/4/2000 Tiền Giang 50 2,64 Khá
NGHỀ VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH
3. 17KTHD2.15 Lương Tuyết Hoa 6/12/2000 Tp. HCM 49 3,57 Giỏi
NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
4. 17CKC2.19 Nguyễn Ngọc Ấn 19/3/1996 Trà Vinh 67 3,71 Xuất sắc
5. 17CKC2.13 Trương Hoàng Phụng 10/9/1996 An Giang 67 3,45 Giỏi
6. 17CKC2.01 Lư Quí An 26/1/2002 Tp. HCM 67 3,40 Giỏi
7. 17CKC2.04 Viên Ngọc Hào 27/10/2002 Tp. HCM 67 2,87 Khá
8. 17CKC2.05 Lâm Chí Thanh Hiền 6/3/2001 Quảng Ngãi 67 2,75 Khá
9. 17CKC2.11 Trương Văn Nghĩa 22/1/1995 Tp. HCM 67 2,63 Khá
NGHỀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG THIẾT BỊ CƠ KHÍ
10. 17BTCK2.03 Nguyễn Tấn Đạt 7/1/2002 Tp. HCM 53 3,72 Xuất sắc
11. 17BTCK2.05 Âu Dương Trí Nam 4/1/2002 Tp. HCM 53 3,26 Giỏi
NGHỀ CÔNG NGHỆ Ô TÔ
12. 17CNO2.52 Mai Văn Mệnh 6/11/1999 Long An 72 3,52 Khá
13. 17CNO2.41 Ngô Võ Hoàng Khang 24/8/2000 Tp. HCM 72 3,28 Giỏi
14. 17CNO2.126 Lê Trường Giang 12/5/2000 Long An 72 3,07 Khá
15. 17CNO2.122 Nguyễn Thanh Tòng 5/3/1990 Khánh Hòa 72 2,14 Trung bình
NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA VÀ LẮP RÁP MÁY TÍNH
16. 17SCM2.15 Mai Nguyễn Thanh Ngọc Kiên 14/10/1996 Tp. HCM 76 3,67 Xuất sắc
17. 17SCM2.01 Trần Tuấn An 3/2/1996 Tp. HCM 76 3,44 Giỏi
18. 17SCM2.42 Hồ Minh Nhật 11/3/2001 Tp. HCM 76 3,23 Giỏi
19. 17SCM2.21 Võ Hoàng Phát 12/6/2002 Tp. HCM 76 3,20 Giỏi
20. 17SCM2.16 Phạm Hoàng Lâm 1/12/2002 Tp. HCM 76 3,19 Khá
21. 17SCM2.05 Trần Gia Đăng 13/12/2002 Tp. HCM 76 3,16 Khá
22. 17SCM2.20 Nguyễn Thiện Phát 25/4/2000 Tp. HCM 76 3,11 Khá
23. 17SCM2.18 Liêng Quang Minh 11/5/2002 Tp. HCM 76 2,96 Khá
24. 17SCM2.14 Mã Hải Khang 27/4/1999 Tp. HCM 76 2,59 Khá
25. 17SCM2.12 Nguyễn Minh Huân 15/4/2002 Bến Tre 76 2,66 Khá
NGHỀ ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
26. 17DTCN1.03 Mai Đức Tính 1/11/1998 Nam Định 72 3,73 Xuất sắc
27. 17DTCN1.02 Bùi Hồng Phúc 6/5/1999 Đồng Tháp 72 3,16 Khá
28. 17DTCN2.02 Lưu Thuận Hưng 1/1/2002 Tp. HCM 76 2,78 Khá
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
29. 17DCN2.10 Lưu Kim Vinh 29/11/2001 Tp. HCM 56 3,26 Giỏi
30. 17DCN2.04 Lê Trần Công Phúc 22/1/2002 Tp. HCM 56 2,56 Khá
NGHỀ CƠ ĐIỆN TỬ
31. 17CDT2.02 Vi Văn Hàng 14/6/2001 Lâm Đồng 52 3,59 Giỏi
32. 17CDT2.01 Nguyễn Ngọc Hải 13/1/2002 Tp. HCM 52 3,40 Giỏi
33. 17CDT2.13 Lê Thành Vinh 14/10/2001 Bến Tre 52 3,04 Khá

 

3. Khóa: 18K12-1 – Niên khóa: 2018 ÷ 2020 (Số lượng: 20 học sinh)

Stt Mã số HS Họ tên học sinh Ngày/ tháng / năm sinh Nơi sinh Tổng số TC Điểm TBC tích lũy

toàn khóa

Xếp loại tốt nghiệp Ghi chú
NGHỀ CÔNG NGHỆ Ô TÔ
1. 18CNO1.33 Nguyễn Thanh Tân 14/2/1989 An Giang 69 3,87 Xuất sắc
2. 18CNO1.20 Nguyễn Văn Sang 9/12/1975 An Giang 69 3,68 Xuất sắc
3. 18CNO1.06 Quách Ngọc Đông 6/12/2000 Long An 69 3,60 Xuất sắc
4. 18CNO1.10 Huỳnh Nguyễn Khang 22/9/1986 Tp. HCM 69 3,55 Giỏi
5. 18CNO1.30 Trần Hoàng Xuyên 28/4/2000 Cà Mau 69 3,50 Giỏi
6. 18CNO1.27 Huỳnh Phú Vinh 7/8/2000 Tp. HCM 69 3,45 Giỏi
7. 18CNO1.04 Huỳnh Hải Đăng 15/7/1996 Cà Mau 69 3,41 Giỏi
8. 18CNO1.37 Chướng Tiểu Hòa 24/11/1995 Tp. HCM 69 3,37 Giỏi
9. 18CNO1.40 Lê Trần Thiên 14/6/1999 Đồng Nai 69 3,32 Giỏi
10. 18CNO1.35 Nguyễn Hữu Tuấn 1/10/2000 Thanh Hóa 69 3,28 Giỏi
11. 18CNO1.31 Lê Tấn Hồng 13/8/1967 Tây Ninh 69 2,94 Khá
12. 18CNO1.16 Dương Văn Năng 16/10/1984 Hà Sơn Bình 69 2,87 Khá
13. 18CNO1.42 Tô Quốc Bảo 18/11/1978 Bến Tre 69 2,82 Khá
14. 18CNO1.43 Nguyễn Văn Kiệt 1/1/1968 Tiền Giang 69 2,80 Khá
15. 18CNO1.34 Phạm Đình Thành 28/8/2000 Quảng Ngãi 69 3,17 Khá
16. 18CNO1.23 Lê Nguyễn Trọng 28/8/1999 Đồng Tháp 69 3,16 Khá
17. 18CNO1.19 Trần Đình Phước 31/1/2000 Bình Thuận 69 2,70 Khá
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
18. 18DCN1.10 Đặng Văn Hóa 17/2/1996 Nam Định 53 3,76 Xuất sắc
19. 18DCN1.08 Hà Chí Cường 28/9/1995 Vĩnh Long 53 3,68 Xuất sắc
NGHỀ CƠ ĐIỆN TỬ
20. 18CDT1.01 Bùi Quang Dự 6/3/1990 Ninh Bình 49 3,88 Xuất sắc

 

Thông tin chi tiết xem tại đây: DANH SACH CONG NHAN TOT NGHIEP DOT 1