Thông tin khoa Cơ khí chính xác

04/04/2022
885 lượt xem
  1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo:
  2. a) Cơ sở vật chất:

– Số phòng học lý thuyết chuyên môn và phòng/xưởng thực hành: 05 phòng

  1. b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT Tên thiết bị đào tạo Đơn vị Số lượng
1. Máy vi tính Bộ 36
2. Máy chiếu Projector Bộ 1
3. Máy kéo đúng tâm Cái 1
4. Máy nén đúng tâm Cái 1
5. Máy uốn phẳng thanh thẳng Cái 1
6. Máy đo độ nhám Cái 1
7. Máy thử độ cứng Brinen Cái 1
8. Máy thử độ cứng Rockwell Cái 1
9. Máy khoan Cái 2
10. Máy tiện CNC Cái 1
11. Máy phay CNC Cái 1
12. Máy phay vạn năng Cái 3
13. Máy bào vạn năng Cái 3
14. Máy tiện vạn năng. Cái 6
15. Máy mài 2 đá Cái 1
16. Máy mài sửa dao Cái 1
17. Máy nén khí Cái 1
18. Êtô má kẹp song song Cái 19
19. Ê tô máy Bộ 2
20. Mâm cặp Cái 6
21. Tốc kẹp Cái 12
22. Đầu gá mũi doa tự lựa Cái 6
23. Vấu kẹp Cái 12
24. Luy nét Cái 6
25. Mũi chống tâm cố định Cái 6
26. Mũi chống tâm quay Cái 6
27. Dưỡng gá dao ren Cái 6
28. Bầu cặp mũi khoan Cái 4
29. Áo côn Cái 6
30. Đầu phân độ Cái 3
31. Bộ trục gá thông dụng Cái 3
32. Cưa tay Cái 6
33. Dũa Cái 19
34. Dao khoét Cái 1
35. Dao phay, tiện Bộ 6
36. Đá mài thanh Bộ 6
37. Mũi khoan Cái 1
38. Mũi doa Cái 6
39. Mũi khoét Cái 1
40. Mũi  tarô Cái 1
41. Dao phay CNC Bộ 1
42. Thước cặp cơ Cái 12
43. Thước cặp hiển thị số Cái 3
44. Thước đo Bộ 6
45. Thước lá Cái 6
46. Thước côn. Cái 6
47. Panme đo Bộ 6
48. Compa đo Bộ 6
49. Calíp Bộ 6
50. Dưỡng ren Cái 3
51. Dưỡng đo bước ren Cái 6
52. Êke Cái 6
53. Ke Cái 6
54. Dưỡng kiểm tra Cái 6
55. Dưỡng răng Cái 3
56. Đồng hồ so Cái 3
57. Mẫu so độ nhám Bộ 1
58. Căn mẫu Bộ 1
59. Mô hình cắt bổ chi tiết 3D Bộ 8
60. Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay Bộ 8
61. Phần mềm AUTO CAD Bộ 1
62. Bàn nguội Cái 3
63. Kéo cắt Cái 1
64. Tay quay bàn ren Bộ 1
65. Tay quay bàn taro Bộ 1
66. Búa mềm Cái 6
67. Búa nguội Cái 19
68. Dưỡng định hình Cái 3
69. Khối V Cái 6
70. Khối D Cái 6
71. Bàn máp Cái 3
72. Dụng cụ vạch dấu Bộ 3
73. Phần mềm CAD/ CAM Bộ 1
74. Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay Bộ 6

 

  1. Nhà giáo
  2. a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 05 giáo viên
  3. b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20/01
  4. c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): 05 giáo viên
TT Họ và tên Trình độ chuyên môn được đào tạo Trình độ nghiệp vụ sư phạm Trình độ kỹ năng nghề Môn học, mô-đun, tín chỉ

được phân công giảng dạy

1. Nguyễn Hữu Đăng Kỹ sư cơ khí
chế tạo máy
SPDN Lành nghề Nguội cơ bản;

Vẽ kỹ thuật;

Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp;

2. Nguyễn Hữu Nhân Kỹ sư Cơ khí SPDN Lành nghề Vẽ và thiết kế cơ khí trên máy tính;

Phay bánh răng, đa giác;

Tiện trụ ngoài, trụ trong, rãnh, cắt đứt;

3. Nguyễn Hùng Vỹ Thạc sỹ công nghệ chế tạo máy SPDN Lành nghề Vật liệu cơ khí;

Dung sai – Đo lường kỹ thuật;

4. Lê Minh Bằng Kỹ sư kỹ thuật Điện- Điện tử SPDN Lành nghề CAD/CAM – CNC nâng cao;

CAD/CAM – CNC cơ bản;

5. Trần CaoTuấn Kỹ sư cơ khí
chế tạo máy
ĐH

SPKT

Lành nghề Phay, bào cơ bản;

Tiện ren;

Kỹ thuật an toàn – Môi trường công nghiệp;

(Có hồ sơ nhà giáo kèm theo)

  1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
  2. a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh:
  • Tên chương trình: Cắt gọt kim loại
  • Trình độ đào tạo: Trung cấp
  • Đối tượng tuyển sinh:
    • Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương trở lên.
    • Học sinh tốt nghiệp phổ thông cơ sở hoặc tương đương trở lên.
  • Thời gian đào tạo: 18 tháng; với tổng số giờ: 800 giờ, bao gồm lý thuyết: 320 giờ, thực hành: 1.208 giờ.
  • Chương trình đào tạo: (có chương trình đào tạo kèm theo).
  1. b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề:
TT Tên giáo trình Tác giả Nămxuất bản Nhà xuất bản
1. Vẽ kỹ thuật Khoa Cơ khí chính xác 2016 Tài liệu nội bộ
2. Vẽ và thiết kế cơ khí trên máy tính Khoa Cơ khí chính xác 2016 Tài liệu nội bộ
3. Dung sai – Đo lường kỹ thuật Khoa Cơ khí chính xác 2016 Tài liệu nội bộ
4. Vật liệu cơ khí Khoa Cơ khí chính xác 2016 Tài liệu nội bộ
5. Kỹ thuật an toàn – Môi trường công nghiệp Khoa Cơ khí chính xác 2016 Tài liệu nội bộ
6. Nguội cơ bản Khoa Cơ khí chính xác 2016 Tài liệu nội bộ
7. Tiện trụ ngoài, trụ trong, rãnh, cắt đứt Khoa Cơ khí chính xác 2016 Tài liệu nội bộ
8. Phay, bào cơ bản Khoa Cơ khí chính xác 2016 Tài liệu nội bộ
9. Tiện ren Khoa Cơ khí chính xác 2016 Tài liệu nội bộ
10. Phay bánh răng, đa giác Khoa Cơ khí chính xác 2016 Tài liệu nội bộ
11. CAD/CAM – CNC cơ bản Khoa Cơ khí chính xác 2016 Tài liệu nội bộ
12. Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp Khoa Cơ khí chính xác 2016 Tài liệu nội bộ
13. CAD/CAM – CNC nâng cao Khoa Cơ khí chính xác 2016 Tài liệu nội bộ