HỌC PHÍ: 4.500.000 đ/ 3 tháng
Giảm 10% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ
Giảm 30% học phí cho học viên thuộc:
Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Con thương binh, con bệnh binh
Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật
NỘI DUNG KHÓA HỌC:
Số
TT |
Tên các bài trong mô đun
|
Thời gian | |||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra* | ||
Phần 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN | 71 | 22 | 46 | 3 | |
1. | Bài 1: Kiến thức cơ sở trong kỹ thuật lạnh | 4 | 1 | 3 | |
2. | Bài 2: An toàn lao động điện và điện lạnh | 4 | 4 | ||
3. | Bài 3: Chu trình hệ thống lạnh 1 cấp nén | 4 | 1 | 3 | |
4. | Bài 4: Thiết bị hệ thống lạnh | 4 | 1 | 3 | |
5. | Bài 5: Dụng cụ đo kiểm | 4 | 1 | 3 | |
6. | Bài 6: Động cơ máy nén và động cơ quạt | 4 | 1 | 3 | |
7. | Bài 7: Tụ điện | 4 | 1 | 3 | |
8. | Bài 8: Rơ-le dòng điện | 4 | 1 | 3 | |
9. | Bài 9: Rơ-le điện áp | 4 | 1 | 3 | |
10. | Bài 10: Rơ-le bảo vệ quá tải | 4 | 1 | 3 | |
11. | Bài 11: Rơ-le nhiệt độ | 4 | 1 | 3 | |
12. | Bài 12: Mạch điện cơ bản trong tủ lạnh | 8 | 2 | 6 | |
13. | Bài 13: Hàn gió đá và kỹ thuật gia công các chi tiết | 12 | 2 | 10 | |
14. | Bài 14: Môi Chất Lạnh, chất tải lạnh và dầu bôi trơn | 4 | 4 | ||
15. | Ôn tập và Kiểm tra
|
3 | 3 | ||
Phần 2: SỬA CHỮA VÀ LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | 91 | 29 | 59 | 3 | |
16. | Bài 1: Tổng quan về máy điều hòa không khí hai cụm | 4 | 2 | 2 | |
17. | Bài 2: Board mạch và remote máy điều hòa không khí hai cụm | 4 | 2 | 2 | |
18. | Bài 3: Mạch điện máy điều hòa không khí hai cụm | 8 | 2 | 6 | |
19. | Bài 4: Sửa chữa máy điều hòa không khí hai cụm | 8 | 2 | 6 | |
20. | Bài 5: Lắp đặt máy điều hòa không khí hai cụm | 8 | 2 | 6 | |
21. | Bài 6: Bảo dưỡng máy điều hòa khí hai cụm | 8 | 2 | 6 | |
22. | Bài 7: Máy điều hoà tủ đứng, âm trần, áp trần, giấu trần | 4 | 4 | ||
23. | Bài 8: Máy điều hòa không khí hai chiều | 4 | 2 | 2 | |
24. | Bài 9: Máy điều hòa không khí di động | 4 | 2 | 2 | |
25. | Bài 10: Xác định PAN máy điều hoà không khí | 4 | 2 | 2 | |
26. | Bài 11: Tổng quan về máy điều hòa không khí inverter | 4 | 4 | ||
27. | Bài 12: Mạch điện của máy điều hòa không khí inverter | 8 | 2 | 6 | |
28. | Bài 13: Máy điều hòa không khí Multi | 4 | 1 | 3 | |
29. | Bài 14: Máy điều hòa không khí VRV/VRF | 4 | 1 | 3 | |
30. | Bài 15: Lắp đặt máy điều hòa không khí inverter | 8 | 2 | 6 | |
31. | Bài 16: Xác định lỗi máy điều hòa không khí inverter | 4 | 1 | 3 | |
32. | Ôn tập và Kiểm tra | 3 | 3 | ||
Phần 3: SỬA CHỮA TỦ LẠNH DÂN DỤNG | 88 | 24 | 60 | 4 | |
33. | Bài 1: Tủ làm lạnh trực tiếp | 4 | 2 | 2 | |
34. | Bài 2: Tủ làm lạnh gián tiếp | 4 | 2 | 2 | |
35. | Bài 3: Mạch điện điều khiển tủ lạnh | 4 | 1 | 3 | |
36. | Bài 4: Kỹ thuật nạp dầu | 4 | 1 | 3 | |
37. | Bài 5: Kỹ thuật kiểm tra tình trạng máy nén | 4 | 1 | 3 | |
38. | Bài 6: Đo trở lực ống mao tủ lạnh | 4 | 1 | 3 | |
39. | Bài 7: Hút chân không, thử kín và nạp gas tủ lạnh | 8 | 2 | 6 | |
40. | Bài 8: Sửa chữa tủ đông, tủ mát | 4 | 2 | 2 | |
41. | Bài 9 Sửa chữa máy nước uống nóng – lạnh | 8 | 2 | 6 | |
42. | Bài 10: Tủ lạnh điện tử | 8 | 2 | 6 | |
43. | Bài 11: Tủ lạnh inverter | 8 | 2 | 6 | |
44. | Bài 12: Tủ lạnh side by side | 8 | 2 | 6 | |
45. | Bài 13: Vận hành tủ lạnh side by side | 4 | 1 | 3 | |
46. | Bài 14: Các hư hỏng thường gặp trong tủ lạnh side by side | 4 | 1 | 3 | |
47. | Bài 15: Thay thế thiết bị lạnh tủ lạnh side by side | 8 | 2 | 6 | |
48. | Ôn tập và Kiểm tra | 4 | 4 | ||
CỘNG | 250 | 75 | 165 | 10 |