Nghề Điện công nghiệp

14/04/2022
403 lượt xem
  1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn và phòng/xưởng thực hành: 06 phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

TT Tên thiết bị đào tạo Đơn vị Số lượng
1. Bàn máp Chiếc 02
2. Bàn nguội Bộ 01
3. Bàn ren, ta rô các loại Bộ 06
4. Bàn thực hành đa năng Bộ 06
5. Bàn thực hành điện tử  công suất Bộ 06
6. Bàn thực hành điện tử cơ bản Bộ 06
7. Bàn thực hành điều khiển động cơ Bộ 03
8. Bàn thực hành PLC Bộ 09
9. Bàn thực hành quấn dây máy điện Chiếc 09
10. Bàn vẽ kỹ thuật Bộ 18
11. Bảng mô hình các mối nối dây cáp Bộ 01
12. Bộ đèn Bộ 03
13. Bộ điều khiển tốc độ động cơ Bộ 03
14. Bộ đồ nghề điện lạnh chuyên dụng Bộ 06
15. Bộ đồ nghề gia công ống SP Bộ 06
16. Bộ lập trình EASY Bộ 06
17. Bộ lập trình LOGO Bộ 06
18. Bộ lập trình ZEN Bộ 06
19. Bộ nong, loe các loại Bộ 03
20. Bộ thực hành điện 1 chiều Bộ 02
21. Bộ thực hành điện tử cơ bản Bộ 06
22. Bộ thực hành điện xoay chiều Bộ 02
23. Bộ thực hành kỹ thuật số Bộ 03
24. Bộ thực hành kỹ thuật xung Bộ 03
25. Búa nguội Chiếc 18
26. Cabin lắp đặt điện chiếu sáng Bộ 06
27. Các khối hình học cơ bản Bộ 03
28. Cảm biến Bộ 03
29. Đầu dò logic Chiếc 06
30. Dây mồi (dây dẫn hướng) Chiếc 09
31. Đèn hàn ga Chiếc 06
32. Đồ gá uốn kim loại Chiếc 03
33. Động cơ điện 1 pha Chiếc 03
34. Động cơ điện 3 pha Chiếc 03
35. Động cơ điện vạn năng Chiếc 03
36. Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn Chiếc 03
37. Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc Chiếc 06
38. Dụng cụ cầm tay nghề điện Bộ 09
39. Dụng cụ cầm tay nghề nguội Bộ 18
40. Dụng cụ cơ khí cầm tay Bộ 09
41. Dụng cụ đo cơ khí Bộ 09
42. Dụng cụ đo lường điện Bộ 06
43. Dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp Chiếc 01
44. Dụng cụ lấy dấu Bộ 06
45. Dụng cụ vẽ kỹ thuật Bộ 18
46. Êtô song hành Chiếc 09
47. Khí cụ điện Bộ 06
48. Khối D Chiếc 06
49. Khối V Chiếc 06
50. Kít thực tập Bộ 06
51. Linh kiện thực hành điện tử công suất Bộ 06
52. Mẫu vật liệu điện Bộ 02
53. Máy biến áp 1 pha Chiếc 06
54. Máy biến áp 3 pha Chiếc 06
55. Máy chiếu (Projector) Bộ 01
56. Máy điều hoà nhiệt độ 2 phần tử Chiếc 01
57. Máy hút chân không. Chiếc 03
58. Máy khoan bàn Chiếc 02
59. Máy khoan cầm tay Chiếc 03
60. Máy mài cầm tay Chiếc 03
61. Máy mài hai đá Chiếc 02
62. Máy nén Chiếc 03
63. Máy nén khí có bình chứa Chiếc 01
64. Máy phát điện xoay chiều 1 pha Chiếc 01
65. Máy phát điện xoay chiều 3 pha Chiếc 01
66. Máy thu hồi ga Chiếc 03
67. Máy vi tính Bộ 19
68. Mô hình bình trộn Bộ 01
69. Mô hình chống sét Bộ 01
70. Mô hình dàn trải ấm điện Bộ 03
71. Mô hình dàn trải máy giặt Bộ 03
72. Mô hình dàn trải máy sấy tóc Bộ 03
73. Mô hình dàn trải quạt điện Bộ 03
74. Mô hình điều khiển băng tải Bộ 10
75. Mô hình điều khiển đèn giao thông Bộ 01
76. Mô hình điều khiển động cơ Servo Bộ 03
77. Mô hình điều khiển thang máy Bộ 01
78. Mô hình động cơ 1 pha Bộ 01
79. Mô hình động cơ 3 pha Bộ 01
80. Mô hình lò nhiệt Bộ 01
81. Mô hình mạch điện các máy công cụ Bộ 01
82. Mô hình máy phát điện một chiều Bộ 01
83. Mô hình máy phát động cơ Bộ 03
84. Mô hình thực hành điện khí nén Bộ 03
85. Mô hình thực hành khí nén Bộ 03
86. Mối ghép cơ khí Bộ 01
87. Phần mềm lập trình PLC Bộ 01
88. Rơle nhiệt độ Bộ 03
89. Tai nghe gọi cửa Chiếc 03
90. Tủ lạnh Chiếc 03
91. Tủ phân phối điện 1 pha Chiếc 06
92. Tủ phân phối điện 3 pha Chiếc 06
93. Vam uốn Chiếc 06
94. Xi lanh nạp ga Chiếc 03

 

  1. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 08 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20/01
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): 08 giáo viên
 

TT Họ và tên Trình độ chuyên môn được đào tạo Trình độ nghiệp vụ sư phạm Trình độ kỹ năng nghề Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy
1. Phạm Phú Thọ Thạc sỹ Cơ điện tử; SPDN Lành nghề Vẽ kỹ thuật;

Lắp đặt và bảo trì hệ thống khí nén;

2. Nguyễn Văn Hòa Kỹ sư  Kỹ thuật Điện – Điện tử SPDN Lành nghề Lập trình PLC S7-200.
3. Bùi Kim Thành Kỹ sư  Kỹ thuật cơ – Điện tử SPDN Lành nghề Kỹ thuật điện tử;

Mạch điện tử.

4. Nguyễn Thị Ngọc Sang Kỹ sư  Kỹ thuật Điện – Điện tử SPDN Lành nghề Cung cấp điện;

Điện kỹ thuật;

Lắp đặt điện dân dụng.

5. Châu Kim Bảng Kỹ sư giáo dục ngành Điện khí hóa và cung cấp điện ĐH

SPKT

Lành nghề Điều khiển động cơ điện;

Lắp đặt khí cụ điện.

6. Nguyễn Trọng Hậu Kỹ sư điện lạnh SPDN Lành nghề Bảo trì hệ thống điều hòa không khí.
7. Nguyễn Hữu Nhân Kỹ sư Cơ khí SPDN Lành nghề Kỹ thuật nguội.
8. Trần Hữu Khiêm Thạc sĩ kỹ thuật điện SPDN Lành nghề Bảo trì hệ thống tự động hóa; Bảo trì điện xí nghiệp; Lắp đặt biến tần; Lắp đặt tủ điện.

 (Có hồ sơ nhà giáo kèm theo)

  1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy

a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh:

  • Tên chương trình: Điện công nghiệp
  • Trình độ đào tạo: Trung cấp
  • Đối tượng tuyển sinh:
    • Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương trở lên.
    • Học sinh tốt nghiệp phổ thông cơ sở hoặc tương đương trở lên.
  • Thời gian đào tạo: 02 năm; với tổng số giờ: 055 giờ, bao gồm lý thuyết: 223 giờ, thực hành: 1.832 giờ.
  • Chương trình đào tạo: (có chương trình đào tạo kèm theo).

b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề:

TT Tên giáo trình Tác giả Nămxuất bản Nhà xuất bản
1. Vẽ kỹ thuật Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ
2. Điện kỹ thuật Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ
3. Lắp đặt khí cụ điện Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ
4. Lắp đặt điện dân dụng Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ
5. Điều khiển động cơ điện Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ
6. Cung cấp điện Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ
7. Lắp đặt tủ điện Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ
8. Bảo trì điện xí nghiệp Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ
9. Bảo trì hệ thống tự động hóa Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ
10. Lắp đặt biến tần Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ
11. Lắp đặt & bảo trì hệ thống khí nén Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ
12. Lập trình PLC S7-200 Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ
13. Bảo trì hệ thống điều hòa không khí Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ
14. Kỹ thuật nguội Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ
15. Kỹ thuật điện tử Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ
16. Mạch điện tử Khoa Điện 2016 Tài liệu nội bộ