Học phí: 30.000.000đ/ 6 tháng (đã bao gồm chi phí thực hành)
Thời gian mô đun: 290 giờ (Trong đó lý thuyết: 130 giờ, thực hành: 160 giờ)
Đối tượng: Tất cả học viên có nhu cầu
Phần 1: Nhập môn khúc xạ – Quang học cơ bản: 76 giờ.
Phần 2: Đo khúc xạ: 84 giờ.
Phần 3: Mài – lắp kính – Chỉnh sửa kính: 66 giờ.
Phần 4: Kiến thức sản phẩm: 64 giờ.
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
– Vị trí:
+ Cho học viên hiểu và nắm rõ các kỹ năng nghề mắt kính
+ Cho học viên đã hiểu về lý thuyết nhưng chưa có điều kiện thực hiện thành thạo tay nghề
– Tính chất:
+ Vận dụng kiến thức về quang học cũng như cấu tạo mắt trong phương pháp kiểm tra thị lực.
+ Thực hành kỹ năng lắp và mài kính theo quy trình.
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:
– Về kiến thức nghề: Học viên có kiến thức cơ bản về sản phẩm mắt kính, quang học, các tật khúc xạ và phương pháp kiểm tra thị lực, chỉnh sửa gọng kính.
– Về kỹ năng nghề: Học viên được đào tạo kỹ năng thực hành lắp mài kính và chỉnh sửa gọng kính.
– Về thái độ nghề: Học viên được đào tạo thái độ đúng đắn trong việc tư vấn đeo và giữ gìn kính mắt phù hợp.
III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
Số
TT |
Tên các bài trong mô đun | Thời gian | |||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra* | ||
Phần 1: Nhập môn khúc xạ / Quang học cơ bản | |||||
1 | Tên bài 1: Tổng quan về ngành kính và Nội dung CT | 4 | 4 | ||
2 | Tên bài 2: Cấu tạo mắt | 4 | 4 | ||
3 | Tên bài 3: Điều tiết và Biên độ điều tiết | 8 | 4 | 4 | |
4 | Tên bài 4: Khúc xạ ánh sáng | 4 | 4 | ||
5 | Tên bài 5: Quang phổ | 4 | 4 | ||
6 | Tên bài 6: Thấu kính quang học | 4 | 4 | ||
7 | Tên bài 7: Thị lực – Đo thị lực | 4 | 4 | ||
8 | Tên bài 8: Thực hành đo thị lực | 4 | 4 | ||
9 | Tên bài 9: Tật khúc xạ | 4 | 4 | ||
10 | Tên bài 10: Chữ thập quang học | 4 | 4 | ||
11 | Tên bài 11: Máy đo công suất kính | 8 | 4 | 4 | |
12 | Tên bài 12: Thực hành sử dụng Auto-Refractometer | 4 | 2 | 2 | |
13 | Tên bài 13: Tâm kính – Khoảng cách đồng tử / Đo PD | 12 | 4 | 8 | |
14 | Tên bài 14: Kiến thức về Đơn kính | 4 | 4 | ||
15 | Tên bài 15: Chuyển đổi đơn kính phức hợp | 4 | 4 | ||
Phần 2: Đo khúc xạ | |||||
16 | Tên bài 1: Tổng quan các bước đo khúc xạ chủ quan | 4 | 4 | ||
17 | Tên bài 2: Đo thị lực/kính lỗ | 12 | 4 | 8 | |
18 | Tên bài 3: Độ cầu tối ưu | 12 | 4 | 8 | |
19 | Tên bài 4: Độ loạn và Trục loạn / Kính trụ chéo Jackson | 12 | 4 | 8 | |
20 | Tên bài 5: Kiểm tra Lưỡng sắc | 8 | 4 | 4 | |
21 | Tên bài 6: Điều chỉnh lão thị | 8 | 4 | 4 | |
22 | Tên bài 7: Đo khúc xạ chủ quan | 16 | 0 | 16 | |
23 | Tên bài 8: Đo khúc xạ khách quan | 12 | 4 | 8 | |
Phần 3: Mài lắp kính/chỉnh sửa gọng | |||||
24 | Tên bài 1: Kỹ thuật lắp kính | 10 | 4 | 6 | |
25 | Tên bài 2: Các dụng cụ, thiết bị lắp kính | 8 | 4 | 4 | |
26 | Tên bài 3: Thực hành mài-lắp kính | 24 | 4 | 20 | |
27 | Tên bài 4: Sửa gọng kính | 24 | 4 | 20 | |
Phần 4: Kiến thức sản phẩm | |||||
28 | Tên bài 1: Kiến thức Gọng | 12 | 8 | 4 | |
29 | Tên bài 2: Kiến thức Tròng | 12 | 8 | 4 | |
30 | Tên bài 3: Kính đa tròng | 8 | 8 | ||
31 | Tên bài 4: Kiểm soát cận thị | 8 | 4 | 4 | |
32 | Tên bài 5: Tập sự | 24 | 0 | 24 | |
Cộng | 290 | 130 | 160 |