Kỹ thuật Mắt kính

26/12/2024
23 lượt xem

Học phí: 30.000.000đ/ 6 tháng (đã bao gồm chi phí thực hành)

Thời gian mô đun: 290 giờ  (Trong đó lý thuyết: 130 giờ, thực hành: 160 giờ)

Đối tượng: Tất cả học viên có nhu cầu

Phần 1: Nhập môn khúc xạ – Quang học cơ bản: 76 giờ.

Phần 2: Đo khúc xạ: 84 giờ.

Phần 3: Mài – lắp kính – Chỉnh sửa kính: 66 giờ.

Phần 4: Kiến thức sản phẩm: 64 giờ.

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
Vị trí:

+ Cho học viên hiểu và nắm rõ các kỹ năng nghề mắt kính

+ Cho học viên đã hiểu về lý thuyết nhưng chưa có điều kiện thực hiện thành thạo tay nghề

– Tính chất:

+ Vận dụng kiến thức về quang học cũng như cấu tạo mắt trong phương pháp kiểm tra thị lực.

+ Thực hành kỹ năng lắp và mài kính theo quy trình.

II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:
– Về kiến thức nghề: Học viên có kiến thức cơ bản về sản phẩm mắt kính, quang học, các tật khúc xạ và phương pháp kiểm tra thị lực, chỉnh sửa gọng kính.

– Về kỹ năng nghề: Học viên được đào tạo kỹ năng thực hành lắp mài kính và chỉnh sửa gọng kính.

Về thái độ nghề: Học viên được đào tạo thái độ đúng đắn trong việc tư vấn đeo và giữ gìn kính mắt phù hợp.

III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:

Số

TT

Tên các bài trong mô đun Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
  Phần 1: Nhập môn khúc xạ / Quang học cơ bản  
1 Tên bài 1: Tổng quan về ngành kính và Nội dung CT 4 4
2 Tên bài 2: Cấu tạo mắt 4 4
3 Tên bài 3: Điều tiết và Biên độ điều tiết 8 4 4
4 Tên bài 4: Khúc xạ ánh sáng 4 4
5 Tên bài 5: Quang phổ 4 4
6 Tên bài 6: Thấu kính quang học 4 4
7 Tên bài 7: Thị lực – Đo thị lực 4 4
8 Tên bài 8: Thực hành đo thị lực 4 4
9 Tên bài 9: Tật khúc xạ 4 4
10 Tên bài 10: Chữ thập quang học 4 4
11 Tên bài 11: Máy đo công suất kính 8 4 4
12 Tên bài 12: Thực hành sử dụng Auto-Refractometer 4 2 2
13 Tên bài 13: Tâm kính – Khoảng cách đồng tử / Đo PD 12 4 8
14 Tên bài 14: Kiến thức về Đơn kính 4 4
15 Tên bài 15: Chuyển đổi đơn kính phức hợp 4 4
  Phần 2: Đo khúc xạ
16 Tên bài 1: Tổng quan các bước đo khúc xạ chủ quan 4 4
17 Tên bài 2: Đo thị lực/kính lỗ 12 4 8
18 Tên bài 3: Độ cầu tối ưu 12 4 8
19 Tên bài 4: Độ loạn và Trục loạn / Kính trụ chéo Jackson 12 4 8
20 Tên bài 5: Kiểm tra Lưỡng sắc 8 4 4
21 Tên bài 6: Điều chỉnh lão thị 8 4 4
22 Tên bài 7: Đo khúc xạ chủ quan 16 0 16
23 Tên bài 8: Đo khúc xạ khách quan 12 4 8
  Phần 3: Mài lắp kính/chỉnh sửa gọng  
24 Tên bài 1: Kỹ thuật lắp kính 10 4 6
25 Tên bài 2: Các dụng cụ, thiết bị lắp kính 8 4 4
26 Tên bài 3: Thực hành mài-lắp kính 24 4 20
27 Tên bài 4: Sửa gọng kính 24 4 20
Phần 4: Kiến thức sản phẩm  
28 Tên bài 1: Kiến thức Gọng 12 8 4
29 Tên bài 2: Kiến thức Tròng 12 8 4
30 Tên bài 3: Kính đa tròng 8 8
31 Tên bài 4: Kiểm soát cận thị 8 4 4
32 Tên bài 5: Tập sự 24 0 24
Cộng 290 130 160