PHẦN 1: LẬP TRÌNH PLC MITSUBISHI CĂN BẢN
Học phí: 1.800.000 đ/ 5 tuần
PHẦN 2: LẬP TRÌNH PLC MITSUBISHI NÂNG CAO
Học phí: 2.000.000 đ/ 5 tuần
Nội dung:
Học viên khả năng sử dụng, lập trình thành thạo các thiết bị với phần mềm PLC S7 – 200 đối với điều khiển các cơ cấu hoạt động ở mức độ Cơ bản, Trung bình và chuyên sâu, kỹ năng lập trình bằng phương pháp Grafcet. Các lệnh cơ bản về tín hiệu ON/OFF, Timer, Counter, Chương trình con, Thời gian thực, Hàm toán học, analog, nhiệt độ, phát xung tốc độ cao, đếm xung tốc độ cao, màn hình cảm ứng, truyền thông, phối hợp sử dụng các lệnh
Phân tích hệ thống tự động hoạt động, Lập lưu đồ giải thuật, lập trình điều khiển
Khuyến học:
Giảm 10% học phí cho học viên là Bộ đội xuất ngũ
Giảm 15% cho học viên đăng ký 1 lần 2 khóa căn bản và nâng cao
Giảm 30% học phí cho học viên thuộc:
Hộ nghèo, gia đình khó khăn
Tái hòa nhập cộng đồng
Thương binh, bệnh binh
Con thương binh, con bệnh binh
Giảm 30% -> 50 % học phí cho học viên là người khuyết tật
(Áp dụng mức khuyến học cao nhất)
NỘI DUNG KHÓA HỌC:
Số TT |
Tên các bài trong mô đun
|
Thời gian |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra* |
||
Phần 1 |
|||||
1 |
Tên bài 1: Tổng quan về PLC |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
2 |
Tên bài 2: Các lệnh logic cơ bản, hàm SET và RESET |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
3 |
Tên bài 3: Hàm Timer |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
4 |
Tên bài 4: Hàm Counter |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
5 |
Tên bài 5: Hàm So sánh, Di chuyển dữ liệu, Chuyển đổi, Toán học. |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
6 |
Tên bài 6: Chương trình con |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
7 |
Tên bài 7: Chương trình ngắt |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
8 |
Tên bài 8: Đồng hồ thời gian thực |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
9 |
Tên bài 9: Panel điều khiển. |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
10 |
Tên bài 10: Động cơ DC. |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
11 |
Tên bài 11: Động cơ AC. |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
12 |
Tên bài 12: Valve điện khí nén. |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
13 |
Tên bài 13: Mô hình tay gắp sản phẩm |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
14 |
Tên bài 14: Mô hình băng tải vận chuyển sản phẩm |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
15 |
Tên bài 15: Ôn tập – kiểm tra |
3.5 |
0.7 |
0.8 |
2.0 |
Phần 2 |
|||||
16 |
Tên bài 1: Module analog |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
17 |
Tên bài 2: Biến tần MM420 |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
18 |
Tên bài 3: Module nhiệt độ |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
19 |
Tên bài 4: Hàm phát xung tốc độ cao PLS |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
20 |
Tên bài 5: Động cơ Step |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
21 |
Tên bài 6: Động cơ Servo |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
22 |
Tên bài 7: Hàm đếm xung tốc độ cao HSC |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
23 |
Tên bài 8: Encoder |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
24 |
Tên bài 9: Màn hình cảm ứng HMI |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
25 |
Tên bài 10: Trường giao diện |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
26 |
Tên bài 11: Nhập dữ liệu và cảnh báo lỗi |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
27 |
Tên bài 12: Truyền thông giữa hai PLC |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
28 |
Tên bài 13: Biến tần điều khiển vị trí trục vít me |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
29 |
Tên bài 14: Servo điều khiển vị trí trục vít me |
3.5 |
0.7 |
2.8 |
|
30 |
Ôn tập – Kiểm tra cuối khóa |
3.5 |
0.7 |
0.8 |
2.0 |
Cộng |
105 |
21 |
80 |
4.0 |