- Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn và phòng/xưởng thực hành: 07 phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị | Số lượng |
1. | Vật mẫu | Bộ | 2 |
2. | Bàn bày mẫu | Chiếc | 2 |
3. | Khăn trải bàn | Bộ | 2 |
4. | Bộ thiết bị vẽ mỹ thuật | Bộ | 19 |
5. | Máy vi tính | Bộ | 19 |
6. | Máy chiếu (Projector) | Chiếc | 1 |
7. | Máy Cassette | Chiếc | 1 |
8. | Loa vi tính | Bộ | 1 |
9. | Thiết bị phụ kiện kết nối mạng | Bộ | 1 |
10. | Thiết bị kiểm tra thông mạch | Chiếc | 6 |
11. | Kìm bấm dây mạng | Chiếc | 6 |
12. | Đường truyền internet | Đường | 1 |
13. | Dụng cụ tháo lắp | Bộ | 6 |
14. | Máy in màu | Chiếc | 1 |
15. | Máy ảnh | Chiếc | 6 |
16. | Ống kính | Chiếc | 6 |
17. | Đèn flash | Chiếc | 1 |
18. | Máy quét ảnh/tài liệu | Chiếc | 1 |
19. | Webcam | Chiếc | 1 |
20. | Loa máy tính | Chiếc | 1 |
21. | Joystick | Chiếc | 1 |
22. | USB | Chiếc | 1 |
23. | Máy vẽ plotter | Chiếc | 1 |
24. | Máy in | Chiếc | 1 |
25. | Hệ điều hành | Bộ | 1 |
26. | Phần mềm văn phòng | Bộ | 1 |
27. | Phần mềm trình diễn phim, âm thanh | Bộ | 1 |
28. | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | Bộ | 19 |
29. | Phần mềm hỗ trợ kết nối mạng và chia sẻ trong mạng | Bộ | 19 |
30. | Trình duyệt web | Bộ | 19 |
31. | Phần mềm lập trình C | Bộ | 19 |
32. | Phần mềm Visual studio. Net | Bộ | 19 |
33. | Trình điều khiển thiết bị | Bộ | 19 |
34. | Phần mềm sao lưu | Bộ | 19 |
35. | Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng | Bộ | 19 |
36. | Phần mềm diệt virus | Bộ | 19 |
37. | Phần mềm máy vi tính ảo | Bộ | 19 |
38. | Phần mềm Thiết kế 2D | Bộ | 19 |
39. | Phần mềm thiết kế 3D | Bộ | 19 |
40. | Phần mềm Autocad | Bộ | 19 |
41. | Adobe CS 6 | Bộ | 19 |
42. | Phần mềm thiết kế và dàn trang | Bộ | 19 |
43. | Phần mềm hỗ trợ lập trình Web | Bộ | 19 |
44. | Phần mềm hỗ trợ xuất bản web | Bộ | 19 |
- Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 07 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20/01
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): 02 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ
được phân công giảng dạy |
1. | Võ Đức Thiện | Thạc sĩ khoa học máy tính.
Cử nhân CNTT |
SPDN | Lành nghề | Thiết kế các trang web; PHP & My SQL; Illustrator. |
2. | Huỳnh Phan Diệu Hiền | Cử nhân CNTT | SPDN | Lành nghề | Tin học văn phòng; Cấu trúc máy tính; MS Access; Mạng cơ bản; Bài tập tốt nghiệp. |
- d) Nhà giáo thỉnh giảng: 05 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1. | Phan Nhật Trung | Cử nhân KH ngành SP tin học | SPDN | Lành nghề | Đồ họa 3D; Tạo các bản vẽ kỹ thuật xây dựng. | 180 |
2. | Nguyễn Hữu Phước | Cử nhân KH ngành tin học | SPDN | Lành nghề | Công nghệ Multimedia. | 90 |
3. | Phạm Thị Kim Lan | Cử nhân anh văn | SPDN | Lành nghề | Anh văn căn bản và chuyên ngành | 90 |
4. | Nguyễn Minh Vũ | Kỹ sư Công nghệ thông tin | SPDN | Lành nghề | Photoshop ; Indesign; Đồ họa quảng cáo; Kỹ thuật in ấn; | 360 |
5. | Trần Văn Tiền | Thạc sĩ khoa học máy tính.
Cử nhân Công nghệ thông tin |
SPDN | Lành nghề | Biên tập ảnh nghệ thuật; Kỹ thuật quay camera và chụp ảnh; Kỹ xảo dựng phim; Corel draw. | 360 |
(Có hồ sơ nhà giáo kèm theo)
- Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh:
- Tên chương trình: Thiết kế đồ họa
- Trình độ đào tạo: Trung cấp
- Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương trở lên.
- Học sinh tốt nghiệp phổ thông cơ sở hoặc tương đương trở lên.
- Thời gian đào tạo: 02 năm; với tổng số giờ: 980 giờ, bao gồm lý thuyết: 715 giờ, thực hành: 1.265 giờ.
- Chương trình đào tạo: (có chương trình đào tạo kèm theo).
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề:
TT | Tên giáo trình | Tác giả | Năm xuất bản | Nhà xuất bản |
1. | Tin học văn phòng | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
2. | Cấu trúc máy tính | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
3. | MS Access | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
4. | Mạng cơ bản | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
5. | Anh văn căn bản và chuyên ngành | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
6. | Photoshop | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
7. | Corel draw | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
8. | Illustrator | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
9. | Indesign | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
10. | Đồ họa quảng cáo | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
11. | Kỹ thuật in ấn | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
12. | Biên tập ảnh nghệ thuật | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
13. | Công nghệ Multimedia | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
14. | Kỹ thuật quay camera và chụp ảnh | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
15. | Thiết kế các trang web | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
16. | PHP & My SQL | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
17. | Đồ họa 3D | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
18. | Tạo các bản vẽ kỹ thuật xây dựng | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |
19. | Kỹ xảo dựng phim | Khoa Công nghệ thông tin | 2016 | Tài liệu nội bộ |