Nghề Cơ điện tử

14/04/2022
615 lượt xem
  1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn và phòng/xưởng thực hành: 07 phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

TT Tên thiết bị đào tạo Đơn vị Số lượng
1. Hệ thống xử lý truyền thông cho PLC S7-300. CP343-1 dùng để kết nối SIMATIC S7-300 vào mạng Ethernet, Profinet. Bộ 8
2. Thẻ nhớ dùng cho PLC S7-300 (Simatic S7, Micro Memory Card 4 Mbytes) Bộ 16
3. Dây cáp dùng để kết nối PLC S7-300 với PC Bộ 8
4. Easy Kit Microcontroller Bộ 10
5. Mô đun Input/output AIO2 (V1.1) Bộ 10
6. Mô đun Input/output DIO2 (V1.1) Bộ 10
7. Mô đun Input/output ILT1 (V1.0) Bộ 10
8. Mô đun Input/output ILT2 (V1.0) Bộ 10
9. Bộ thực hành Inverter và HMI Siemens gồm: Bộ 1
10. Biến tần Sinamics G120 Siemens Bộ 1
11. Động cơ Siemens Bộ 1
12. TRAINER PACKAGE TP 177B DP/PN Bộ 1
13. Bộ cụm tay Turning được dùng khi cần kẹp, xoay và di chuyển phôi đến vị trí mới. Bộ 1
14. Bàn thí nghiệm di động kiểu hai mặt làm việc với mặt bàn nhôm và khung gá thiết bị điện Bộ 2
15. Tủ 3 ngăn kéo đựng thiết bị thuỷ lực kiểu cố định, dùng cho bàn thí nghiệm di động Bộ 2
16. EasyPort USB Bộ 4
17. Cáp dữ liệu I/O kết nối bằng phích cắm chuẩn SysLink Bộ 1
18. Bộ thí nghiệm công nghệ thủy lực cơ bản Bộ 2
19. Bộ thí nghiệm công nghệ thủy lực nâng cao Bộ 2
20. Bộ thí nghiệm công nghệ điện-thủy lực cơ bản Bộ 2
21. Thuỷ lực trình độ nâng cao. Sách bài tập (tiếng Anh và tiếng Việt) Bộ 2
22. Phần mềm thủy lực FluidSIM Hydraulics (bản quyền đơn) Bộ 1
23. Ống thuỷ lực với khớp nối nhanh. Chiều dài ống: 600 mm Bộ 1
24. Ống thuỷ lực với khớp nối nhanh. Chiều dài ống: 1000 mm Bộ 32
25. Ống thuỷ lực với khớp nối nhanh. Chiều dài ống: 1500 mm Bộ 16
26. Thiết bị xả áp Bộ 8
27. Bộ chia nguồn thuỷ lực 4 cửa có đồng hồ đo áp suất Bộ 4
28. Bình đo lưu lượng dầu Bộ 4
29. Bộ nguồn 24VDC chuyên dùng lắp trên khung ER Bộ 2
30. Bộ cáp điện thí nghiệm với phích cắm kiểu an toàn Bộ 2
31. Bộ giá treo ống thủy lực Bộ 2
32. Bộ nguồn thủy lực với hai máy bơm thể tích không đổi và một động cơ Bộ 2
33. Dầu thủy lực (DIN 51524) Thùng 2
34. Bộ gá đa năng Bộ 4
35. Tấm lót bảo vệ tràn dầu cho bàn thí nghiệm Bộ 2
36. Phòng LAB điện và mạng EIB gồm:
37. Kỹ thuật điều khiển cơ bản: Hệ thống chiếu sáng Bộ 1
38. Board lắp đặt cho hệ thống chuông và chiếu sáng cầu thang Bộ 1
39. Phụ kiện cho hệ thống chiếu sáng, chuông và chiếu sáng cầu thang Bộ 1
40. Bảo vệ sử dụng RCD theo tiêu chuẩn DIN VDE Bộ 1
41. Công nghệ mạng điều khiển tự động hóa tòa nhà Bộ 1
42. Lắp đặt điện cho hệ thống đào tạo mạch ứng dụng và chiếu sáng Bộ 1
43. Bộ cảm biến phát hiện vật Bộ
44. Bộ kiểm tra cảm biến chuyên dùng Bộ 4
45. Bộ kiểm tra cảm biến chuyên dùng Bộ 4
46. Bộ cáp điện thí nghiệm với phích cắm kiểu an toàn Bộ 4
47. Bộ nguồn 24VDC chuyên dùng lắp trên khung Bộ 4
48. Tấm nhôm có rãnh định hình Bộ 4
49. Bộ khung gá lắp cho tấm nhôm Bộ 2
50. Bộ đế cao su Bộ 5
51. Phần mềm truyền thông về cảm biến: Công nghệ cảm biến 1 Licence 2
52. Phần mềm truyền thông về cảm biến: Công nghệ cảm biến 2 Licence 2
53. Bộ tự động hoá điều khiển quá trình EduKit PA cơ bản Bộ 1
54. Bộ tự động hoá điều khiển quá trình EduKit PA nâng cao Bộ 1
55. Cáp tín hiệu tương tự, dài 2 mét Bộ 1
56. Gói thiết bị rời thực hành lắp ráp băng tải Bộ 1
57. Bảng gá lắp kết nối hệ thống điện của băng tải Bộ 2
58. Bộ chân đế gá lắp băng tải Bộ 2
59. Hệ thống máng điện Bộ 2
60. Thực hành tự động hoá: Bộ thiết bị cho lắp ráp trạm cung cấp Bộ 2
61. Bảng nhôm có rãnh định hình Bộ 2
62. Xe đẩy: xe đẩy cho bàn di dộng với bánh xe có phanh hãm Bộ 2
63. Bảng điều khiển Bộ 2
64. Bộ phụ kiện gá lắp ray dẫn hướng Bộ 2
65. Bộ thanh dẫn hướng 350 mm Bộ 2
66. Pin cho Robot Bộ 2
67. Mô đun đo bằng laze Bộ 1
68. Bộ chuyển đổi tín hiệu Bộ 1
69. Mô đun đèn báo hiệu Bộ 1
70. Thiết bị kết nối tín hiệu I/O Bộ 2
71. Cáp tín hiệu I/O Bộ 30
72. Cáp dữ liệu I/O với đầu nối SysLink (IEEE 488) ở hai đầu Bộ 12
73. Hộp đựng thiết bị Bộ 2
74. Bộ điều khiển động cơ DC Bộ 2
75. Cảm biến quang phản xạ khuếch tán, loại tương tự Bộ 2
76. Bộ chuyển phát vị trí, 0 – 50 mm, tương tự Bộ 2
77. Cáp dữ liệu I/O chéo với đế cắm Bộ 2
78. Bộ mô phỏng tín hiệu số Bộ 2
79. Phụ kiện Bộ 2
80. Mô đun gắp&đặt Bộ 1
81. Bộ lọc và điều chỉnh áp suất + van khóa Bộ 1
82. Sách bài tập về điều khiển mức, lưu lượng và nhiệt độ Bộ 1
83. Trạm cung cấp Trạm 1
84. Trạm kiểm tra Trạm 1
85. Trạm gia công Trạm 1
86. Trạm tay gắp dẫn động điện Trạm 2
87. Trạm phân loại Trạm 1
88. Hệ thống giám sát với Camera Trạm 1
89. Hệ thống băng chuyền Trạm 1
90. Xe đẩy: xe đẩy cho bàn di dộng với bánh xe có phanh hãm Bộ 1
91. Bảng điều khiển Bộ 7
92. SCADA và mạng truyền thông mức 2 Software 7
93. Khối điều khiển PLC với các cáp kết nối Bộ 6
94. Bộ cung cấp nguồn điện 24 V DC để bàn Bộ 6
95. Cáp lập trình PLC SIMATIC S7 (cáp và bộ chuyển đổi PC/MPI) Bộ 6
96. Bộ phôi thí nghiệm 1 Bộ 1
97. Bộ phôi thí nghiệm 2 Bộ 1
98. Bộ phôi thí nghiệm 3 Bộ 1
99. Cáp nguồn Bộ 1
100. Ổ cắm kéo dài với 5 ổ cắm và công tắc Bộ 2
101. Bộ phụ kiện dùng cho máy nén khí Bộ 1
102. Bộ mô phỏng tín hiệu số I/O Bộ 1
103. Cáp dữ liệu I/O với phích cắm SysLink (IEEE 488) ở 2 đầu Bộ 2
104. Đồng hồ đo vạn năng hiện thị số Bộ 2
105. Hộp dụng cụ Bộ 2
106. Trạm lọc Trạm 1
107. Trạm trộn Trạm 1
108. Trạm gia nhiệt Trạm 2
109. Trạm đóng chai Trạm 1
110. Trạm ép muscle Trạm 1
111. Trạm gắp&đặt Trạm 2
112. Xe đẩy: có bàn di động với bánh xe có phanh hãm Bộ 2
113. Bảng điều khiển Bộ 2
114. Khối điều khiển PLC với PLC tích hợp giao diện PROFIBUS DP và các cáp kết nối Bộ 2
115. Bộ cung cấp nguồn điện 24 V DC để bàn Bộ 2
116. Bộ cáp kết nối PLC Bộ 2
117. Cáp lập trình PLC (cáp và bộ chuyển đổi PC/MPI) Bộ 2
118. Bộ mô phỏng tín hiệu số I/O Bộ 2
119. Cáp dữ liệu I/O với phích cắm SysLink (IEEE 488) ở 2 đầu Bộ 2
120. Cáp tín hiệu tương tự, kết nối song song Bộ 2
121. Cáp tín hiệu tương tự, hai đầu chéo nhau Bộ 2
122. Cáp kết nối Syslink, hai đầu chéo nhau Bộ 2
123. Bộ chai phụ kiện thực tập Bộ 2
124. Bộ phôi cho tự động hóa quá trình Bộ 2
125. Phần mềm FluidLab-PA Bộ 2
126. EasyPort USB Bộ 2
127. Ổ cắm kéo dài với 5 ổ cắm và công tắc Bộ 2
128. Máy nén khí dùng trong lớp học Bộ 1
129. Trạm định lượng hàng rời Trạm 1
130. Trạm AFB, phân loại chất lượng Trạm 1
131. Trạm băng chuyền rung Trạm 1
132. Cáp lập trình PLC (cáp và bộ chuyển đổi PC/MPI) Bộ 3
133. Bộ điều khiển vòng kín Mô đun 1 Bộ 1
134. Bộ điều khiển vòng kín Mô đun 2 Bộ 1
135. Bộ vi xử lý nhị phân tốc độ cao Bộ 1
136. Mô đun Profibus DP Bộ 1
137. Mô đun Ethernet Bộ 1
138. Mô đun Modem Bộ 1
139. Mô đun định vị trí Bộ 1
140. Bộ PLC S7-400H hoặc tương đương Bộ 1
141. Frequency Converter Bộ 1
142. Tủ điện thực hành PLC Siemens Bộ 10
143. PLC Omron Bộ 2
144. Mô hình trục Vitme Trạm 1
145. Máy tính ROBO, màn hình LCD Bộ 6
146. Biến tần FR-500 Bộ 2
147. Màn hình cảm ứng V606 Bộ 2
148. Biến tần MM420 Bộ 2
149. Động cơ 3 phase Bộ 1
150. Máy khoan bàn Bộ 1
151. Màn hình KTP600 Bộ 6
152. PLC S7-1200 Bộ 6
153. Module profibus MM4xx Bộ 2
154. KIT nạp dữ liệu biến tần Bộ 2
155. Động cơ AC Bộ 2
156. ET200M Bộ 2
157. Module analog 331 Bộ 2
158. HMI proface Bộ 4
159. HMI adapter Bộ 4
160. Trạm Cấp phôi Trạm 1
161. Trạm Kiểm tra Trạm 1
162. Trạm Xử lý Trạm 1
163. Trạm Tay kẹp Trạm 1
164. Trạm Đệm Trạm 1
165. Trạm Robot Trạm 1
166. Trạm Lắp ráp Trạm 1
167. Trạm Thủy lực Trạm 1
168. Trạm Phân loại Trạm 1
169. Dây cáp PC & PLC Sợi 3
170. Phôi mẫu Bộ 1
171. Máy nén khí Bộ 1
172. Bộ SIM tín hiệu giả lập Bộ 1
173. Cáp truyền dữ liệu Bộ 1
174. Màn hình TP170A Bộ 1
175. Module analog SM334 Bộ 2
176. Cảm biến quang Bộ 4
177. Dụng cụ cầm tay Bộ 2
178. Máy nén khí dùng trong phòng đào tạo Bộ 5
179. PLC Mitsu Bộ 2
180. Mô hình phân loại sản phẩm Bộ 2
181. Kit thí nghiệm Mitsu Bộ 4
182. Module Profibus Bộ 1
183. PLC S7-313C Bộ 1
184. Biến tần G120 Bộ 4
185. Động cơ Siemens Bộ 4
186. TP177B Touchscreen Bộ 4
  1. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 08 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20/1
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): 07 giáo viên

TT Họ và tên Trình độ chuyên môn được đào tạo Trình độ nghiệp vụ sư phạm Trình độ kỹ năng nghề Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy
1. Phạm Phú Thọ Thạc sỹ Cơ điện tử; SPDN Lành nghề Vẽ kỹ thuật và CAD; Lắp đặt và bảo trì HT điều khiển khí nén; Bảo trì cụm truyền động cơ khí; Lắp đặt & bảo trì HT điều khiển thủy lực.
2. Nguyễn Văn Hòa Kỹ sư  Kỹ thuật Điện – Điện tử SPDN Lành nghề Lắp đặt hệ thống cơ điện tử; Lập trình PLC S7-200.
3. Bùi Kim Thành Kỹ sư  Kỹ thuật cơ – Điện tử SPDN Lành nghề Kỹ thuật điện tử; Mạch điện tử.
4. Nguyễn Thị Ngọc Sang Kỹ sư  Kỹ thuật Điện – Điện tử SPDN Lành nghề Điện kỹ thuật; Lắp đặt điện dân dụng.
5. Châu Kim Bảng Kỹ sư giáo dục ngành Điện khí hóa và cung cấp điện ĐH

SPKT

Lành nghề Điều khiển động cơ điện; Lắp đặt khí cụ điện.
6. Nguyễn Hữu Nhân Kỹ sư Cơ khí SPDN Lành nghề Kỹ thuật nguội.
7. Trần Hữu Khiêm Thạc sĩ kỹ thuật điện SPDN Lành nghề Lắp đặt tủ điện.

– Nhà giáo thỉnh giảng: 01giáo viên

TT Họ và tên Trình độ chuyên môn được đào tạo Trình độ nghiệp vụ sư phạm Trình độ kỹ năng nghề Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy Tổng số giờ giảng dạy/năm
1. Phùng Đức Huy Thạc sĩ kỹ thuật SPDN Lành nghề Kỹ thuật cảm biến và ứng dụng; Bảo trì & vận hành hệ thống cơ điện tử. 240

(Có hồ sơ nhà giáo kèm theo)

  1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy:

a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh:

  • Tên chương trình: Cơ điện tử
  • Trình độ đào tạo: Trung cấp
  • Đối tượng tuyển sinh:
    • Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương trở lên.
    • Học sinh tốt nghiệp phổ thông cơ sở hoặc tương đương trở lên.
  • Thời gian đào tạo: 02 năm; với tổng số giờ: 800 giờ, bao gồm lý thuyết: 358 giờ, thực hành: 1.442 giờ.
  • Chương trình đào tạo: (có chương trình đào tạo kèm theo).

b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề:

TT Tên giáo trình Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1. Vẽ kỹ thuật và CAD Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ
2. Điện kỹ thuật Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ
3. Lắp đặt khí cụ điện Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ
4. Lắp đặt điện dân dụng Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ
5. Điều khiển động cơ điện Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ
6. Lắp đặt tủ điện Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ
7. Kỹ thuật nguội Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ
8. Kỹ thuật cảm biến và ứng dụng Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ
9. Bảo trì cụm truyền động cơ khí Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ
10. Kỹ thuật điện tử Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ
11. Mạch điện tử Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ
12. Lắp đặt và bảo trì hệ thống điều khiển khí nén Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ
13. Lắp đặt và bảo trì hệ thống điều khiển thủy lực Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ
14. Lập trình PLC S7-200 Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ
15. Lắp đặt hệ thống cơ điện tử Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ
16. Bảo trì và vận hành hệ thống cơ điện tử Khoa Cơ điện tử 2016 Tài liệu nội bộ

 

Bài viết cùng chủ đề: