Nghề Quản trị mạng máy tính

14/04/2022
690 lượt xem
  1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo:

a) Cơ sở vật chất:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn và phòng/xưởng thực hành: 07 phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

TT Tên thiết bị đào tạo Đơn vị Số lượng
1. AccessPoint Outdoor Chiếc 18
2. Antenna Chiếc 18
3. Bảng di động Chiếc 1
4. Bo cắm chân linh kiện (test board) Chiếc 18
5. Bộ chuyển tiếp repeater Chiếc 1
6. Bộ dò dây mạng âm tường Bộ 02
7. Bộ gõ Tiếng Việt Bộ 1
8. Bộ phát không dây (Access Point) Chiếc 18
9. Bộ thực hành điện tử cơ bản Bộ 9
10. Cân bằng tải (Load Balancing Router) Chiếc 2
11. Cáp kết nối cổng console Sợi 18
12. Cáp mạng Mét 200
13. Cáp serial (CAB-SS-V35FC) Sợi 36
14. Cáp serial (CAB-SS-V35MT) Sợi 36
15. Card mạng (NIC) Chiếc 19
16. Card mạng không dây Chiếc 19
17. Cầu nối dây mạng Chiếc 19
18. Đồng hồ vạn năng Chiếc 19
19. Dụng cụ điện cầm tay Bộ 9
20. Dụng cụ tháo lắp Bộ 8
21. Đường truyền internet 2
22. Hạt mạng (Connector) Chiếc 80
23. Hệ điều hành mạng Linux (Ubuntu 14.04) Bộ 1
24. Hệ điều hành mạng window server 2003 Bộ 1
25. Hệ điều hành mạng window server 2008 Bộ 1
26. Hệ quản trị cở sở dữ liệu. Bộ 1
27. Hệ thống lưu trữ Bộ 1
28. Hệ thống mạng LAN Bộ 1
29. Hợp ngữ Assembly Bộ 1
30. Khối chỉnh lưu Bộ 01
31. Khối khuếch đại Bộ 01
32. Khối khuếch đại công suất Bộ 01
33. Khối ổn áp Bộ 01
34. Kiểm tra lỗi mainboard

(Card test mainboard)

Chiếc 18
35. Kìm bấm dây mạng Cái 8
36. Kìm nhấn cáp mạng Chiếc 19
37. Linh kiện máy tính Bộ 19
38. Loa vi tính Bộ 2
39. Máy Cassette Cái 1
40. Máy chiếu (Multimedia) Bộ 01
41. Máy chiếu (Projector) Bộ 2
42. Máy in Bộ 2
43. Máy phát xung Chiếc 6
44. Máy quét ảnh Chiếc 01
45. Máy server Bộ 2
46. Máy vi tính Bộ 50
47. Mô hình dàn trải máy tính Bộ 2
48. Modem ADSL Chiếc 2
49. Mỗi bộ bao gồm:
50. Ổ cắm dây mạng

(Wallplate)

Bộ 19
51. Open Rack Chiếc 6
52. Phần mềm Autocad Bộ 1
53. Phần mềm bảo mật ISA Server 2006 Bộ 1
54. Phần mềm diệt virus máy tính Bộ 1
55. Phần mềm hỗ trợ  lập trình mạng Bộ 1
56. Phần mềm hỗ trợ kết nối mạng và chia sẻ trong mạng Bộ 1
57. Phần mềm hỗ trợ lập trình C Bộ 1
58. Phần mềm hỗ trợ lập trình Web Bộ 1
59. Phần mềm hỗ trợ phân tích hệ thống thông tin Bộ 1
60. Phần mềm hỗ trợ quản lý dự án Bộ 1
61. Phần mềm hỗ trợ thiết kế Web Bộ 1
62. Phần mềm hỗ trợ trình chiếu Bộ 1
63. Phần mềm hỗ trợ xuất bản web Bộ 1
64. Phần mềm ISA server Bộ 1
65. Phần mềm khôi phục và chẩn đoán lỗi Bộ 1
66. Phần mềm lập trình Bộ 1
67. Phần mềm lập trình trực quan Bộ 1
68. Phần mềm mã hoá thông tin Bộ 1
69. Phần mềm Mail MDeamoon 2010 Bộ 1
70. Phần mềm Mail Server 2008 Bộ 1
71. Phần mềm máy ảo Bộ 1
72. Phần mềm máy vi tính ảo Bộ 1
73. Phần mềm mô phỏng Bộ 1
74. Phần mềm MSDN Bộ 1
75. Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng Bộ 1
76. Phần mềm Photoshop Bộ 1
77. Phần mềm quản lý dự án Bộ 1
78. Phần mềm quản lý lớp học Bộ 1
79. Phần mềm quản trị Mail Server Bộ 1
80. Phần mềm quản trị Web Server Bộ 1
81. Phần mềm sao lưu Bộ 1
82. Phần mềm thiết bị mạng Packet Tracer 6.01 Bộ 1
83. Phần mềm thiết kế đồ hoạ Bộ 1
84. Phần mềm thiết kế hệ thống mạng Bộ 1
85. Phần mềm trình diễn phim, âm thanh Bộ 1
86. Phần mềm từ điển Anh – Việt Bộ 1
87. Phần mềm văn phòng Bộ 1
88. Phần mềm Visual studio. Net Bộ 1
89. Phần mềm xử lý ảnh Bộ 1
90. ROUTER Chiếc 10
91. SWITCH Chiếc 20
92. Switch Layer 3 Chiếc 18
93. Tấm ráp nối (Patch Panel) Chiếc 6
94. Thiết bị Firewall Chiếc 6
95. Thiết bị khò, hàn Bộ 6
96. Thiết bị kiểm tra cáp mạng Bộ 19
97. Thiết bị kiểm tra thông mạch Bộ 8
98. Thiết bị phụ kiện kết nối mạng Bộ 8
99. Trình duyệt web Bộ 1
100. Tủ mạng Chiếc 2

 

  1. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 07 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20/01
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): 04 giáo viên

TT Họ và tên Trình độ chuyên môn được đào tạo Trình độ nghiệp vụ sư phạm Trình độ kỹ năng nghề Môn học, mô-đun, tín chỉ

được phân công giảng dạy

1. Nguyễn Quốc Cường Thạc sỹ QLGD

Cử nhân KH CNTT

SPDN Lành nghề Hệ điều hành Linux căn bản; Windows Server 2008; Hệ điều hành Linux nâng cao.
2. Võ Đức Thiện Thạc sĩ khoa học máy tính.

Cử nhân CNTT

SPDN Lành nghề An toàn mạng;
3. Huỳnh Phan Diệu Hiền Cử nhân CNTT SPDN Lành nghề Tin học văn phòng; Cấu trúc máy tính; MS Access; Chuẩn đoán & xử lý sự cố máy tính; Bài tập tốt nghiệp.
4. Đỗ Như  Hảo Thạc sỹ QLGD

Cử nhân KH CNTT

SPDN Lành nghề Mail server; Thiết kế xây dựng mạng LAN; Thiết kế hệ thống; Cài đặt và quản trị Windows.

 

d) Nhà giáo thỉnh giảng: 03 giáo viên

TT Họ và tên Trình độ chuyên môn được đào tạo Trình độ nghiệp vụ sư phạm Trình độ kỹ năng nghề Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy Tổng số giờ giảng dạy/năm
1. Phan Nhật Trung Cử nhân KH ngành SP tin học SPDN Lành nghề  Thiết bị mạng; Lắp ráp cài đặt máy tính; 180
2. Nguyễn Hữu Phước Cử nhân KH ngành tin học SPDN Lành nghề  Vận hành và duy trì Windows; Bảo mật mạng trên Windows; Mạng cơ bản; 270
3. Phạm Thị Kim Lan Cử nhân anh văn SPDN Lành nghề Anh văn căn bản và chuyên ngành 90

 (Có hồ sơ nhà giáo kèm theo)

  1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy

a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh:

  • Tên chương trình: Quản trị mạng máy tính
  • Trình độ đào tạo: Trung cấp
  • Đối tượng tuyển sinh:
    • Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương trở lên.
    • Học sinh tốt nghiệp phổ thông cơ sở hoặc tương đương trở lên.
  • Thời gian đào tạo: 02 năm; với tổng số giờ: 980 giờ, bao gồm lý thuyết: 715 giờ, thực hành: 1.265 giờ.
  • Chương trình đào tạo: (có chương trình đào tạo kèm theo).

b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề:

TT Tên giáo trình Tác giả Nămxuất bản Nhà xuất bản
1. Tin học văn phòng Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
2. Cấu trúc máy tính Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
3. MS Access Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
4. Mạng cơ bản Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
5. Anh văn căn bản và chuyên ngành Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
6. Thiết kế xây dựng mạng LAN Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
7. Lắp ráp cài đặt máy tính Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
8. Cài đặt và quản trị Windows Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
9. Thiết bị mạng Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
10. Chuẩn đoán & xử lý sự cố máy tính Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
11. Vận hành và duy trì Windows Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
12. Hệ điều hành Linux căn bản Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
13. Mail server Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
14. Bảo mật mạng trên Windows Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
15. Thiết kế hệ thống Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
16. Hệ điều hành Linux nâng cao Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
17. Windows Server 2008 Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ
18. An toàn mạng Khoa Công nghệ thông tin 2016 Tài liệu nội bộ

 

Bài viết cùng chủ đề: