- Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn và phòng/xưởng thực hành: 06 phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị | Số lượng |
1. | Ấm đun nước | Chiếc | 02 |
2. | Bàn cắt 1m x2m | Cái | 06 |
3. | Bàn cắt 1m6 x 2m | Cái | 01 |
4. | Bàn giác mẫu | Chiếc | 02 |
5. | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi | Bộ | 02 |
6. | Bàn kiểm tra sản phẩm | Chiếc | 03 |
7. | Bàn là nhiệt | Bộ | 03 |
8. | Bàn sửa, sang dấu | Chiếc | 03 |
9. | Bàn thiết kế | Chiếc | 18 |
10. | Bàn trải vải | Chiếc | 01 |
11. | Bàn ủi hiệu NATIONAL | Cái | 04 |
12. | Bàn, ghế máy tính | Bộ | 19 |
13. | Bàn, ghế máy vi tính | Bộ | 19 |
14. | Bảng vẽ | Chiếc | 35 |
15. | Bộ mẫu nguyên phụ liệu | Bộ | 01 |
16. | Bộ treo sản phẩm | Bộ | 01 |
17. | Các loại đồ cữ gá | Bộ | 01 |
18. | Cân bàn | Chiếc | 01 |
19. | Cân móc | Chiếc | 01 |
20. | Chặn vải | Chiếc | 01 |
21. | Chân vịt tra khoá | Bộ | 06 |
22. | Chân vịt tra khóa giọt lệ | Bộ | 06 |
23. | Đồng hồ bấm giây | Chiếc | 03 |
24. | Dụng cụ nghề may | Bộ | 01 |
25. | Dụng cụ pha chế | Bộ | 06 |
26. | Dụng cụ vẽ | Bộ | 35 |
27. | Dưỡng bổ túi | Bộ | 03 |
28. | Dưỡng may cổ | Bộ | 06 |
29. | Dưỡng may măng sét | Bộ | 06 |
30. | Ghế | Chiếc | 02 |
31. | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
32. | Kẹp đứng | Chiếc | 10 |
33. | Kẹp ngang | Chiếc | 10 |
34. | Kim đếm mật độ | Chiếc | 18 |
35. | Kính hiển vi | Chiếc | 02 |
36. | Kính kiểm tra mật độ (Kính đếm sợi) | Chiếc | 18 |
37. | Kính lúp | Chiếc | 09 |
38. | Ma nơ canh bán thân | Bộ | 02 |
39. | Ma nơ canh toàn thân | Bộ | 02 |
40. | Mẫu bán chế phẩm | Bộ | 02 |
41. | Máy cắt vải đẩy tay | Chiếc | 02 |
42. | Máy cắt vòng | Bộ | 01 |
43. | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 01 |
44. | Máy cuốn ống | Bộ | 02 |
45. | Máy dập cúc | Bộ | 01 |
46. | Máy đính bọ | Bộ | 01 |
47. | Máy đính cúc | Bộ | 01 |
48. | Máy đột | Bộ | 01 |
49. | Máy ép mex | Bộ | 01 |
50. | Máy lộn cổ | Bộ | 01 |
51. | Máy may 1 kim hiệu JUKI | Cái | 28 |
52. | Máy may công nghiệp 1 kim cắt chỉ tự động | Cái | 10 |
53. | Máy may hai kim | Bộ | 02 |
54. | Máy may một kim | Bộ | 18 |
55. | Máy thùa khuyết đầu tròn | Bộ | 01 |
56. | Máy thùa khuyết đầu bằng | Bộ | 01 |
57. | Máy tính cá nhân | Chiếc | 09 |
58. | Máy trần chun | Bộ | 01 |
59. | Máy trụ may da , hiệu JAMATO | Cái | 01 |
60. | Máy vắt gấu | Bộ | 01 |
61. | Máy vắt sổ 1 kim hiệu JUKI | Cái | 01 |
62. | Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ , hiệu JUKI | Cái | 01 |
63. | Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ , hiệu SIRUBA
( chuyên vắt hàng thun ) |
Cái | 01 |
64. | Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ , hiệu JUKI | Cái | 01 |
65. | Máy vi tính | Bộ | 19 |
66. | Máy viền ( 3 kim 5 chỉ ) hiệu SIRUBA | Cái | 01 |
67. | Máy xác định độ bền vải | Bộ | 1 |
68. | Que gạt | Chiếc | 02 |
69. | Sản phẩm mẫu | Bộ | 01 |
70. | Thước đo | Bộ | 01 |
71. | Thước đo độ cao (Martin) | Chiếc | 1 |
72. | Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm | Chiếc | 01 |
73. | Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là | Chiếc | 02 |
- Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 05 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20/1
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): 04 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ
được phân công giảng dạy |
1. | Lê Thị Kim Thoa | Kỹ sư giáo dục ngành Kỹ thuật nữ công | ĐH
SPKT |
Lành nghề | Công nghệ sản xuất;
Thiết kế mẫu công nghiệp; Thiết kế trang phục 1; Thiết bị may; An toàn lao động; Thiết kế trang phục 2; Nhân trắc học; Quản lý chất lượng sản phẩm; |
2. | Võ Thị Thu Hằng | Kỹ sư giáo dục ngành Kỹ thuật nữ công | ĐH
SPKT |
Lành nghề | May váy, áo váy;
May quần âu nam, nữ; Thiết kế trang phục 3; Vật liệu may; |
3. | Nguyễn Khắc Ngọc Hân | Kỹ sư giáo dục ngành Kỹ thuật nữ công | ĐH
SPKT |
Lành nghề | Cắt may thời trang áo sơ mi, quần âu;
May áo jacket nam; Vẽ kỹ thuật ngành may; Cơ sở thiết kế trang phục; |
4. | Lê Thị Bích Vân | Kỹ sư giáo dục ngành Kỹ thuật nữ công | ĐH
SPKT |
Lành nghề | May áo sơ mi nam, nữ;
May các sản phẩm nâng cao; |
d) Nhà giáo thỉnh giảng: 01 giáo viên
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1. | Phạm Thị Kim Lan | Cử nhân anh văn | SPDN | Lành nghề | Tiếng Anh chuyên ngành | 45 |
(Có hồ sơ nhà giáo kèm theo)
- Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh:
- Tên chương trình: May thời trang
- Trình độ đào tạo: Trung cấp
- Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương trở lên.
- Học sinh tốt nghiệp phổ thông cơ sở hoặc tương đương trở lên.
- Thời gian đào tạo: 02 năm; với tổng số giờ: 860 giờ, bao gồm lý thuyết: 525 giờ, thực hành: 1.335 giờ.
- Chương trình đào tạo: (có chương trình đào tạo kèm theo).
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề:
TT | Tên giáo trình | Tác giả | Năm xuất bản | Nhà xuất bản |
1. | Vẽ kỹ thuật ngành may | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
2. | Cơ sở thiết kế trang phục | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
3. | Vật liệu may | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
4. | Thiết bị may | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
5. | An toàn lao động | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
6. | Thiết kế trang phục 1 | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
7. | May áo sơ mi nam, nữ | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
8. | May quần âu nam, nữ | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
9. | Thiết kế trang phục 2 | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
10. | May áo jacket nam | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
11. | May các sản phẩm nâng cao | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
12. | Nhân trắc học | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
13. | Tiếng Anh chuyên ngành | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
14. | Công nghệ sản xuất | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
15. | Quản lý chất lượng sản phẩm | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
16. | Thiết kế mẫu công nghiệp | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
17. | Thiết kế trang phục 3 | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
18. | May váy, áo váy | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |
19. | Cắt may thời trang áo sơ mi, quần âu | BM Kỹ thuật nữ công | 2016 | Tài liệu nội bộ |