Nghề Chế tạo khuôn mẫu

14/04/2022
912 lượt xem
  1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo

a) Cơ sở vật chất:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn và phòng/xưởng thực hành: 07 phòng

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo: dùng chung với nghề Cắt gọt kim loại (Trung cấp)

  1. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 10 giáo viên.
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20/1.
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): 05 giáo viên.

TT Họ và tên Trình độ chuyên môn được đào tạo Trình độ nghiệp vụ sư phạm Trình độ kỹ năng nghề Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy
1. Nguyễn Hữu Đăng Kỹ sư cơ khí
chế tạo máy
SPDN Lành nghề Tiện cơ bản; Khoan, khoét, doa lỗ. Lắp ráp khuôn ép cao su; Lắp ráp khuôn đúc áp lực.
2. Nguyễn Hữu Nhân Kỹ sư Cơ khí SPDN Lành nghề Kỹ thuật an toàn – Môi trường công nghiệp; Nguội cơ bản; Hàn cơ bản.
3. Nguyễn Hùng Vỹ Thạc sỹ công nghệ chế tạo máy SPDN Lành nghề CAD/CAM – CNC cơ bản; CAD/CAM – CNC nâng cao; Dung sai – Đo lường kỹ thuật
4. Lê Minh Bằng Kỹ sư kỹ thuật Điện- Điện tử SPDN Lành nghề Gia công khuôn trên máy cắt dây; Gia công khuôn trên máy cắt xung; Vật liệu cơ khí.
5. Trần CaoTuấn Kỹ sư cơ khí
chế tạo máy
ĐH

SPKT

Lành nghề Mài cơ bản; Vẽ và thiết kế cơ khí trên máy tính; Vẽ kỹ thuật.

– Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có): 05 giáo viên.

TT Họ và tên Trình độ chuyên môn được đào tạo Trình độ nghiệp vụ sư phạm Trình độ kỹ năng nghề Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy Tổng số giờ giảng dạy/năm
1. Lê Thị Chung Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học NVSP Lành nghề Chính trị; Pháp luật 45
2. Trịnh Quốc Tuấn Thạc sĩ khoa học giáo dục, ngành giáo dục thể chất Lành nghề Giáo dục thể chất 30
3. Ban chỉ huy quân sự Quận 5 Lành nghề Giáo dục quốc phòng – an ninh 45
4. Nguyễn Thị Ngọc Kiều Cử nhân Tin học SPDN Lành nghề Tin học 30
5. Nguyễn Thị Thủy Tiên Cử nhân Ngoại ngữ ngành Anh văn NVSP bậc 1 Lành nghề Ngoại ngữ 60
6. Đặng Thanh Linh Thạc sĩ kỹ thuật cơ khí SPDN Lành nghề Khuôn cơ bản; Lắp ráp khuôn dập; Lắp ráp khuôn ép nhựa; Xử lý bề mặt khuôn; Phay, bào cơ bản;  480

(Có hồ sơ nhà giáo kèm theo)

  1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy

a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh:

  • Tên chương trình: Chế tạo khuôn mẫu
  • Trình độ đào tạo: Trung cấp
  • Đối tượng tuyển sinh:
    • Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương trở lên.
    • Học sinh tốt nghiệp phổ thông cơ sở hoặc tương đương trở lên.
  • Thời gian đào tạo: 02 năm; với tổng số giờ: 100 giờ, bao gồm lý thuyết: 515 giờ, thực hành: 1.585 giờ.
  • Chương trình đào tạo: (có chương trình đào tạo chi tiết kèm theo).

b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề:

TT Tên giáo trình Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1. Kỹ thuật an toàn – Môi trường công nghiệp Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
2. Dung sai – Đo lường kỹ thuật Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
3. Vật liệu cơ khí Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
4. Khoan,  khoét, doa lỗ Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
5. Gia công khuôn trên máy cắt dây Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
6. Gia công khuôn trên máy cắt xung Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
7. Hàn cơ bản Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
8. Nguội cơ bản Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
9. Lắp ráp khuôn ép cao su Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
10. Lắp ráp khuôn đúc áp lực Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
11. Mài cơ bản Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
12. Vẽ và thiết kế cơ khí trên máy tính Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
13. Khuôn cơ bản Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
14. Lắp ráp khuôn dập Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
15. Lắp ráp khuôn ép nhựa Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
16. Xử lý bề mặt khuôn Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
17. Vẽ kỹ thuật Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
18. CAD/CAM – CNC nâng cao Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
19. Tiện cơ bản Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
20. Phay, bào cơ bản Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ
21. CAD/CAM – CNC cơ bản Khoa Cơ khí chính xác 2018 Tài liệu nội bộ

 

 

Bài viết cùng chủ đề: