- Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo:
a) Cơ sở vật chất:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn và phòng/xưởng thực hành: 05 phòng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
| TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị | Số lượng |
| 1. | Máy vi tính | Bộ | 36 |
| 2. | Máy chiếu Projector | Bộ | 1 |
| 3. | Máy kéo đúng tâm | Cái | 1 |
| 4. | Máy nén đúng tâm | Cái | 1 |
| 5. | Máy uốn phẳng thanh thẳng | Cái | 1 |
| 6. | Máy đo độ nhám | Cái | 1 |
| 7. | Máy thử độ cứng Brinen | Cái | 1 |
| 8. | Máy thử độ cứng Rockwell | Cái | 1 |
| 9. | Máy khoan | Cái | 2 |
| 10. | Máy tiện CNC | Cái | 1 |
| 11. | Máy phay CNC | Cái | 1 |
| 12. | Máy phay vạn năng | Cái | 3 |
| 13. | Máy bào vạn năng | Cái | 3 |
| 14. | Máy tiện vạn năng. | Cái | 6 |
| 15. | Máy mài 2 đá | Cái | 1 |
| 16. | Máy mài sửa dao | Cái | 1 |
| 17. | Máy nén khí | Cái | 1 |
| 18. | Êtô má kẹp song song | Cái | 19 |
| 19. | Ê tô máy | Bộ | 2 |
| 20. | Mâm cặp | Cái | 6 |
| 21. | Tốc kẹp | Cái | 12 |
| 22. | Đầu gá mũi doa tự lựa | Cái | 6 |
| 23. | Vấu kẹp | Cái | 12 |
| 24. | Luy nét | Cái | 6 |
| 25. | Mũi chống tâm cố định | Cái | 6 |
| 26. | Mũi chống tâm quay | Cái | 6 |
| 27. | Dưỡng gá dao ren | Cái | 6 |
| 28. | Bầu cặp mũi khoan | Cái | 4 |
| 29. | Áo côn | Cái | 6 |
| 30. | Đầu phân độ | Cái | 3 |
| 31. | Bộ trục gá thông dụng | Cái | 3 |
| 32. | Cưa tay | Cái | 6 |
| 33. | Dũa | Cái | 19 |
| 34. | Dao khoét | Cái | 1 |
| 35. | Dao phay, tiện | Bộ | 6 |
| 36. | Đá mài thanh | Bộ | 6 |
| 37. | Mũi khoan | Cái | 1 |
| 38. | Mũi doa | Cái | 6 |
| 39. | Mũi khoét | Cái | 1 |
| 40. | Mũi tarô | Cái | 1 |
| 41. | Dao phay CNC | Bộ | 1 |
| 42. | Thước cặp cơ | Cái | 12 |
| 43. | Thước cặp hiển thị số | Cái | 3 |
| 44. | Thước đo | Bộ | 6 |
| 45. | Thước lá | Cái | 6 |
| 46. | Thước côn. | Cái | 6 |
| 47. | Panme đo | Bộ | 6 |
| 48. | Compa đo | Bộ | 6 |
| 49. | Calíp | Bộ | 6 |
| 50. | Dưỡng ren | Cái | 3 |
| 51. | Dưỡng đo bước ren | Cái | 6 |
| 52. | Êke | Cái | 6 |
| 53. | Ke | Cái | 6 |
| 54. | Dưỡng kiểm tra | Cái | 6 |
| 55. | Dưỡng răng | Cái | 3 |
| 56. | Đồng hồ so | Cái | 3 |
| 57. | Mẫu so độ nhám | Bộ | 1 |
| 58. | Căn mẫu | Bộ | 1 |
| 59. | Mô hình cắt bổ chi tiết 3D | Bộ | 8 |
| 60. | Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay | Bộ | 8 |
| 61. | Phần mềm AUTO CAD | Bộ | 1 |
| 62. | Bàn nguội | Cái | 3 |
| 63. | Kéo cắt | Cái | 1 |
| 64. | Tay quay bàn ren | Bộ | 1 |
| 65. | Tay quay bàn taro | Bộ | 1 |
| 66. | Búa mềm | Cái | 6 |
| 67. | Búa nguội | Cái | 19 |
| 68. | Dưỡng định hình | Cái | 3 |
| 69. | Khối V | Cái | 6 |
| 70. | Khối D | Cái | 6 |
| 71. | Bàn máp | Cái | 3 |
| 72. | Dụng cụ vạch dấu | Bộ | 3 |
| 73. | Phần mềm CAD/ CAM | Bộ | 1 |
| 74. | Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ | 6 |
- Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 05 giáo viên
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 20/01
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): 05 giáo viên
| TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ
được phân công giảng dạy |
| 1. | Nguyễn Hữu Đăng | Kỹ sư cơ khí chế tạo máy |
SPDN | Lành nghề | Nguội cơ bản;
Vẽ kỹ thuật; Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp; |
| 2. | Nguyễn Hữu Nhân | Kỹ sư Cơ khí | SPDN | Lành nghề | Vẽ và thiết kế cơ khí trên máy tính;
Phay bánh răng, đa giác; Tiện trụ ngoài, trụ trong, rãnh, cắt đứt; |
| 3. | Nguyễn Hùng Vỹ | Thạc sỹ công nghệ chế tạo máy | SPDN | Lành nghề | Vật liệu cơ khí;
Dung sai – Đo lường kỹ thuật; |
| 4. | Lê Minh Bằng | Kỹ sư kỹ thuật Điện- Điện tử | SPDN | Lành nghề | CAD/CAM – CNC nâng cao;
CAD/CAM – CNC cơ bản; |
| 5. | Trần CaoTuấn | Kỹ sư cơ khí chế tạo máy |
ĐH
SPKT |
Lành nghề | Phay, bào cơ bản;
Tiện ren; Kỹ thuật an toàn – Môi trường công nghiệp; |
(Có hồ sơ nhà giáo kèm theo)
- Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh:
- Tên chương trình: Cắt gọt kim loại
- Trình độ đào tạo: Trung cấp
- Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương trở lên.
- Học sinh tốt nghiệp phổ thông cơ sở hoặc tương đương trở lên.
- Thời gian đào tạo: 18 tháng; với tổng số giờ: 800 giờ, bao gồm lý thuyết: 320 giờ, thực hành: 1.208 giờ.
- Chương trình đào tạo: (có chương trình đào tạo kèm theo).
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề:
| TT | Tên giáo trình | Tác giả | Nămxuất bản | Nhà xuất bản |
| 1. | Vẽ kỹ thuật | Khoa Cơ khí chính xác | 2016 | Tài liệu nội bộ |
| 2. | Vẽ và thiết kế cơ khí trên máy tính | Khoa Cơ khí chính xác | 2016 | Tài liệu nội bộ |
| 3. | Dung sai – Đo lường kỹ thuật | Khoa Cơ khí chính xác | 2016 | Tài liệu nội bộ |
| 4. | Vật liệu cơ khí | Khoa Cơ khí chính xác | 2016 | Tài liệu nội bộ |
| 5. | Kỹ thuật an toàn – Môi trường công nghiệp | Khoa Cơ khí chính xác | 2016 | Tài liệu nội bộ |
| 6. | Nguội cơ bản | Khoa Cơ khí chính xác | 2016 | Tài liệu nội bộ |
| 7. | Tiện trụ ngoài, trụ trong, rãnh, cắt đứt | Khoa Cơ khí chính xác | 2016 | Tài liệu nội bộ |
| 8. | Phay, bào cơ bản | Khoa Cơ khí chính xác | 2016 | Tài liệu nội bộ |
| 9. | Tiện ren | Khoa Cơ khí chính xác | 2016 | Tài liệu nội bộ |
| 10. | Phay bánh răng, đa giác | Khoa Cơ khí chính xác | 2016 | Tài liệu nội bộ |
| 11. | CAD/CAM – CNC cơ bản | Khoa Cơ khí chính xác | 2016 | Tài liệu nội bộ |
| 12. | Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp | Khoa Cơ khí chính xác | 2016 | Tài liệu nội bộ |
| 13. | CAD/CAM – CNC nâng cao | Khoa Cơ khí chính xác | 2016 | Tài liệu nội bộ |
